Từ điển Thiều Chửu
耳 - nhĩ
① Tai, dùng để nghe. ||② Nghe, như cửu nhĩ đại danh 久耳大名 nghe tiếng cả đã lâu, nhĩ thực 耳食 nghe lỏm. ||③ Hàng chắt của chắt mình là nhĩ tôn 耳孫 tức là cháu xa tám đời. ||④ Phàm cái gì có quai có vấu ở hai bên như hai tai người đều gọi là nhĩ, như đỉnh nhĩ 鼎耳 cái quai vạc. ||⑤ Nhĩ môn 耳門 cửa nách. ||⑥ Thôi vậy, vậy. Tiếng nói dứt lời.

Từ điển Trần Văn Chánh
耳 - nhĩ
① Tai: 耳聾 Điếc tai; ② Vật có hình dáng như tai, quai: 木耳 Mộc nhĩ, nấm mèo; 鼎耳 Cái quai vạc; ③ Ở hai bên, ở bên cạnh: 耳門 Cửa ở bên, cửa nách; ④ (văn) Mà thôi (trợ từ cuối câu, biểu thị sự hạn chỉ): 距此不過五 里耳 Cách đây chỉ năm dặm thôi; 獨其言在耳 Chỉ có văn chương của ông là còn lại mà thôi (Sử kí); 是直聖人之糟粕耳 Đó chỉ là cặn bã của thánh nhân mà thôi (Hoài Nam tử). 【耳矣】nhĩ hĩ [âryê] (văn) Mà thôi (trợ từ liên dụng ở cuối câu, biểu thị sự hạn chỉ với ý nhấn mạnh): 我固有之也,弗思耳矣 Ta vốn có cái đó, chỉ tại không nghĩ về nó mà thôi (Mạnh tử);【耳哉】 nhĩ tai [ârzai] (văn) Thôi ư? (trợ từ liên dụng, biểu thị sự phản vấn với ý nhấn mạnh): 故先王明之, 豈特玄之耳哉! Cho nên các đấng tiên vương phải làm cho lệnh lạc được rõ ràng, há có thể chỉ công khai thôi ư! (Tuân tử); ⑤ (văn) Trợ từ, biểu thị sự xác định: 士方其危苦 之時, 易德耳 Kẻ sĩ đương lúc nguy khổ thì thường đổi đức (Sử kí); 且壯士不死即已,死即舉大名耳 Vả lại kẻ tráng sĩ không chết thì thôi, đã chết thì phải lưu lại tiếng tốt (Sử kí); ⑥ (văn) Trợ từ cuối câu, biểu thị ý cầu khiến: 誠冀諸君肯哀憐之耳! Khẩn thiết mong các vị chịu thương cho tôi! (Hậu Hán thư); ⑦ (văn) Trợ từ cuối câu biểu thị sự phản vấn hoặc suy đoán: 舟人皆側立曰:此本無山,恐水怪耳 Những người trên thuyền đều đứng bên nói: Chỗ này vốn không có núi, coi chừng là loài thuỷ quái (Lí Triều Uy: Liễu Nghị truyện); ⑧ (văn) Trợ từ cuối câu, biểu thị sự đình đốn để nêu ra ở đoạn sau: 楚王大怒曰:寡人雖不德耳,奈何以朱公子故而施惠乎? Vua Sở cả giận nói: Quả nhân tuy thiếu đức độ, sao có thể vì cớ nó là con của Đào Chu Công mà ra ân cho nó! (Sử kí); ⑨ (văn) Nghe: 久耳 大名 Nghe tiếng tăm đã lâu; ⑩ [Âr] (Họ) Nhĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
耳 - nhĩ
Cái tai ( cơ quan để nghe ) — Phần phụ vào hai bên của vật, giống như hai cái tai. Td: Đỉnh nhĩ ( cái tai đỉnh, chỗ để cầm mà nhấc cát đỉnh lên ) —Trợ ngữ từ cuối câu, không có nghĩa gì — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nhĩ.


悅耳 - duyệt nhĩ || 傾耳 - khuynh nhĩ || 木耳 - mộc nhĩ || 逆耳 - nghịch nhĩ || 忤耳 - ngỗ nhĩ || 入耳 - nhập nhĩ || 耳垢 - nhĩ cấu || 耳珠 - nhĩ châu || 耳鼓 - nhĩ cổ || 耳環 - nhĩ hoàn || 耳孔 - nhĩ khổng || 耳漏 - nhĩ lậu || 耳鳴 - nhĩ minh || 耳語 - nhĩ ngữ || 耳順 - nhĩ thuận || 耳垂 - nhĩ thùy || 飛耳 - phi nhĩ || 心耳 - tâm nhĩ || 洗耳 - tẩy nhĩ || 土耳其 - thổ nhĩ kì || 側耳 - trắc nhĩ || 穿耳 - xuyên nhĩ || 掩人耳目 - yểm nhân nhĩ mục ||